Phiên âm : kě chéng zhī jī.
Hán Việt : khả thừa chi cơ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
可以利用的機會。《晉書.卷一二二.呂纂載記》:「宜繕甲養銳, 勸課農殖, 待可乘之機, 然後一舉蕩滅。」《宋書.卷四八.毛脩之傳》:「可乘之機宜踐, 投袂之會屢愆。」也作「可乘之隙」。